GRUNDFOS HƯỚNG DẪN. Hydro Multi-S. Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

Similar documents
CÀI ĐẶT MẠNG CHO MÁY IN LBP 3500 và LBP 5000

TÀI LIỆU Hướng dẫn cài đặt thư viện ký số - ACBSignPlugin

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG DCS- CENTUM CS 3000

CMIS 2.0 Help Hướng dẫn cài đặt hệ thống Máy chủ ứng dụng. Version 1.0

Model SMB Lưỡi dao, bộ phận cảm biến nhiệt và lòng bình bằng thép không gỉ 304 an toàn cho sức khỏe.

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT

Định hình khối. Rèn kim loại

Bottle Feeding Your Baby

5/13/2011. Bài 3: Báo cáo kết quả kinh doanh. Nội dung. Trình bày báo cáo kết quả kinh doanh

PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN LƯU LƯỢNG VÀ MỰC NƯỚC SÔNG HỒNG MÙA KIỆT

Bài 15: Bàn Thảo Chuyến Du Ngoạn - cách gợi ý; dùng từ on và happening

NATIVE ADS. Apply from 01/03/2017 to 31/12/2017

Các bước trong phân khúc thi truờng. Chương 3Phân khúc thị trường. TS Nguyễn Minh Đức. Market Positioning. Market Targeting. Market Segmentation

BIÊN DỊCH VÀ CÀI ĐẶT NACHOS

KIỂM TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ NỢ PHẢI THU

Chúng ta cùng xem xét bài toán quen thuộc sau. Chứng minh. Cách 1. F H N C

DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI IC3 IC3 REGISTRATION FORM

Hiện nó đang được tân trang toàn bộ tại Hải quân công xưởng số 35 tại thành phố Murmansk-Nga và dự trù trở lại biển cả vào năm 2021.

Chương 3: Chiến lược tìm kiếm có thông tin heuristic. Giảng viên: Nguyễn Văn Hòa Khoa CNTT - ĐH An Giang

Hướng dẫn cài Windows 7 từ ổ cứng HDD bằng ổ đĩa ảo qua file ISO bằng hình ảnh minh họa

NHỊP ĐẬP THỊ TRƯỜNG QUÝ 3, 2015

TCVN 3890:2009 PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH TRANG BỊ, BỐ TRÍ, KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG

XÂY DỰNG MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH VÀ GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN ORACLE

The W Gourmet mooncake gift sets are presently available at:

CHƯƠNG IX CÁC LỆNH VẼ VÀ TẠO HÌNH (TIẾP)

Đường thành phố tiểu bang zip code. Affordable Care Act/Covered California Tư nhân (nêu rõ): HMO/PPO (khoanh tròn)

nhau. P Z 1 /(O) P Z P X /(Y T ) khi và chỉ khi Z 1 A Z 1 B XA XB /(Y T ) = P Z/(O) sin Z 1 Y 1A PX 1 P X P X /(Y T ) = P Z /(Y T ).

PHÂN PHỐI CHUẨN. TS Nguyen Ngoc Rang; Website: bvag.com.vn; trang:1

Điểm Quan Trọng về Phúc Lợi

BÀI TẬP DỰ ÁN ĐÂU TƯ (Học kỳ 3. Năm )

QUY CÁCH LUẬN VĂN THẠC SĨ

CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ THEO THỦ TỤC Quyền Giáo Dục Đặc Biệt của Gia Đình Quý vị

Savor Mid-Autumn Treasures at Hilton Hanoi Opera! Gìn giữ nét đẹp cổ truyền

ĐIỀU KHIỂN ROBOT DÒ ĐƯỜNG SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN PID KẾT HỢP PHƯƠNG PHÁP PWM

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CHIỀU RỘNG TẤM ĐẾN BIẾN DẠNG GÓC KHI HÀN TẤM TÔN BAO VỎ TÀU THỦY

Thỏa Thuận về Công Nghệ của UPS

Giáo dục trí tuệ mà không giáo dục con tim thì kể như là không có giáo dục.

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Phương thức trong một lớp

Các tùy chọn của họ biến tần điều khiển vector CHV. Hướng dẫn vận hành card cấp nước.

CHƯƠNG 4 BẢO VỆ QUÁ TRÌNH LÊNMEN

Tng , , ,99

MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘ THOÁNG KHÍ CỦA BAO BÌ BẢO QUẢN CHẤT LƯỢNG CỦA NHÃN XUỒNG CƠM VÀNG TRONG QUÁ TRÌNH TỒN TRỮ

Thông Tin Dành Cho Gia Đình và Bệnh Nhân. Mụn Trứng Cá. Nguyên nhân gây ra mụn trứng cá là gì? Các loại khác nhau của mụn trứng cá là gì?

MỞ ĐẦU... 1 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN...

Ths. Nguyễn Tăng Thanh Bình, Tomohide Takeyama, Masaki Kitazume

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỘNG DÒNG CHẢY VÙNG VEN BIỂN HẢI PHÒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2014/TT-BTTTT Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2014 THÔNG TƯ

Ô NHIỄM ĐẤT, NƯỚC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ

Register your product and get support at. POS9002 series Hướng dẫn sử dụng 55POS9002

MICROMASTER kw 11 kw

Khám phá thế giới với Thẻ Tín Dụng ANZ Travel Visa Platinum

BẢN TIN THÁNG 05 NĂM 2017.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRUNG TÂM INTERNET VIỆT NAM TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI DNSSEC TẠI CÁC NHÀ ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN

CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN

Sổ tay cài đặt Ubuntu từ live CD

QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP. Rules for the Classification and Construction of Sea - going Steel Ships

Những Điểm Chính. Federal Poverty Guidelines (Hướng dẫn Chuẩn Nghèo Liên bang) như được

SB 946 (quy định bảo hiểm y tế tư nhân phải cung cấp một số dịch vụ cho những người mắc bệnh tự kỷ) có ý nghĩa gì đối với tôi?

Ông ta là ai vậy? (3) Who is he? (3) (tiếp theo và hết)

Để được hỗ trợ về sản phẩm, truy cập vào Đây là phiên bản trên Internet của xuất bản này. Chỉ in ra để sử dụng cá nhân.

SAVOR MID-AUTUMN FESTIVAL WITH HILTON

MICROMASTER 440 0,12 kw 250 kw

T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 9386:2012. Xuất bản lần 1. Design of structures for earthquake resistances-

AT INTERCONTINENTAL HANOI WESTLAKE 1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN : 2013 IEC : 2009

Abstract. Recently, the statistical framework based on Hidden Markov Models (HMMs) plays an important role in the speech synthesis method.

Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Tập 20, số 3/2015

X-MAS GIFT 2017 // THE BODY SHOP

Khám phá thế giới với Thẻ Tín Dụng ANZ Travel Visa Platinum

So sánh các phương pháp phân tích ổn định nền đường đắp

TRIỂN VỌNG CỦA NGÀNH MÍA ĐƯỜNG, NHIÊN LIỆU SINH HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ KỸ THUẬT TRỒNG MÍA

BẢN TIN THÁNG 09 NĂM 2015

SỬ DỤNG ENZYME -AMYLASE TRONG THỦY PHÂN TINH BỘT TỪ GẠO HUYẾT RỒNG

Ghi danh Bỏ phiếu tại Tiểu bang của quý vị bằng cách sử dụng Cẩm nang Hướng dẫn và Mẫu đơn dạng Bưu thiệp này

CHƯƠNG VII HÌNH CẮT, MẶT CẮT VÀ KÍ HIỆU VẬT LIỆU

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Số chuyên đề: Thủy sản (2014)(1):

Bộ Kế hoạch & Đầu tư Sở Kế hoạch & Đầu tư Điện Biên

Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San Thông tin về Công ty

Bài giảng Kiến trúc của hệ vi xử lý

Hướng dẫn GeoGebra. Bản chính thức 3.0

(Phần Excel) - Hướng dẫn chi tiết cách giải (giải đầy đủ)

GIỚI THIỆU. Nguồn: Nguồn:

HỌC SINH THÀNH CÔNG. Cẩm Nang Hướng Dẫn Phụ Huynh Hỗ Trợ CÁC LỚP : MẪU GIÁO ĐẾN TRUNG HỌC. Quốc Gia mọitrẻ em.mộttiếng nói

CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ ĐẢO PHÚ QUỐC

ACBS Trade Pro. Hướng dẫn sử dụng

Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại đây: Thông tin liên hệ:

Tiến tới hoàn thiện và triển khai hệ thống mô hình giám sát, dự báo và cảnh báo biển Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 4-1: 2010/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT ĐIỀU VỊ

Chương 17. Các mô hình hồi quy dữ liệu bảng

BlueStone products are manufactured under the Standards and the technical rules for product safety design and testing. BlueStone products and

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Nguyễn Thọ Sáo* Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam. Nhận ngày 15 tháng 7 năm 2012

Hướng dẫn về Cung cấp thông tin liên quan đến đặc tính phát triển bền vững của sản phẩm

GS1 DataMatrix Giới thiệu và khái quát kỹ thuật về phương pháp mã hình tiên tiến nhất dùng cùng với các số phân định ứng dụng GS1.

2.1.3 Bảng mã ASCII Bộ vi xử lý (Central Processing Unit, CPU) Thanh ghi... 16

Trịnh Minh Ngọc*, Nguyễn Thị Ngoan

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

Rọi MRI Bụng Làm thế nào để chuẩn bị cho cuộc rọi hình của quý vị

PHƯƠNG PHÁP TẠO HÌNH TỔN KHUYẾT VÙNG MẮT

Transcription:

GRUNDFOS HƯỚNG DẪN Hydro Multi-S Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

Tiếng Việt (VI) Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh. NỘI DUNG 1. Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu Trang 1. Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu 2 2. Phạm vi của các hướng dẫn này 2 3. Mô tả sản phẩm 2 4. Nhận dạng 3 4.1 Nhãn mác 3 4.2 Mã loại 3 5. Điều kiện vận hành 4 6. Lắp đặt 4 6.1 Lắp đặt cơ học 4 6.2 Lắp đặt điện 5 7. Bảng điều khiển 5 8. Khởi Động 5 9. Các chế độ vận hành 6 9.1 Vận hành thủ công 6 9.2 Vận hành tự động 6 9.3 Bảo vệ bơm chống chạy khô 6 9.4 Vận hành khẩn cấp 6 10. Chức năng 6 11. Cài đặt 7 11.1 Thiết lập các công tắc áp suất 7 11.2 Cài đặt áp suất nạp trước của bình áp lực 7 12. Bảo dưỡng 7 12.1 Máy bơm 7 12.2 Cài đặt 7 12.3 Chống đóng băng 7 13. Bảng xác định lỗi 8 14. Tài liệu liên quan 8 15. Thải bỏ 8 Thận trọng Hãy ưu tiên đọc những hướng dẫn lắp đặt và vận hành này trước khi tiến hành lắp đặt bơm. Lắp đặt và vận hành phải phù hợp với những quy định địa phương. Nếu những hướng dẫn an toàn này không được tuân thủ, có thể gây thương tật cho người vận hành. Nếu những hướng dẫn an toàn này không được tuân thủ, có thể dẫn đến hỏng hóc và nguy hại cho thiết bị. Những ghi chú và hướng dẫn sẽ giúp lắp đặt dễ dàng và vận hành an toàn hơn. 2. Phạm vi của các hướng dẫn này Các hướng dẫn lắp đặt và vận hành này áp dụng cho các hệ thống tăng áp Grundfos Hydro Multi-S. Hydro Multi-S là dòng sản phẩm hệ thống tăng áp lắp ráp tại nhà máy, sẵn sàng đưa vào lắp đặt và vận hành. 3. Mô tả sản phẩm Hệ thống áp cường Grundfos Hydro Multi-S được thiết kế để tăng áp suất nước sạch. Ví dụ: các tòa nhà chung cư khách sạn trường học nông nghiệp. Hydro Multi-S gồm có hai hoặc ba máy bơm Grundfos CM, CMV hoặc CR giống nhau được kết nối song song và lắp trên một khung đỡ chung, ống góp hút và xả, van cách ly, van-một chiều, áp suất kế, công tắc áp suất và một tủ điều khiển. Xem hình 1. Hình 1 1 2 3 4 9 Hệ thống tăng áp Hydro Multi-S Vị trí Bộ phận 1 Máy bơm (Grundfos CM, CMV hoặc CR) 2 Ống góp xả 3 Van cách ly 4 Khung đỡ 5 Tủ điều khiển 6 Áp suất kế 7 Công tắc áp suất 8 Chân đứng 9 Van một chiều 10 Nắp ren 11 Ống góp hút 12 Công tắc áp suất 12 5 6 7 8 10 11 TM03 9724 0911 Chúng tôi khuyến cáo lắp đặt một bình áp lực ở phía xả. 2

4. Nhận dạng 4.1 Nhãn mác Nhãn hệ Hydro Multi-S được đặt lên chân đứng. 1 2 Type Model: 3 5 6 Serial No.: Mains supply: pmax: T Medium: Q Max.: H Nom.: 4 7 8 9 MADE IN GERMANY IP Class: QR 14 10 Weight: code 13 11 12 Hình 2 DE - 23812 - Wahlstedt - Germany Nhãn Hydro Multi-S 9XXXXXXX TM06 1787 2914 Mô tả Vị trí 1 Loại bơm 2 Kiểu 3 Số Sê-ri 4 Điện áp nguồn 5 Áp suất vận hành tối đa tính bằng bar 6 Nhiệt độ chất lỏng 7 Lưu lượng tối đa m 3 /h 8 Cột áp danh định tính bằng mét 9 Tài liệu kỹ thuật 10 Cấp làm kín điện 11 Trọng lượng tính bằng kg 12 Dấu kiểm duyệt 13 Mã QR 14 Quốc gia xuất xứ Tiếng Việt (VI) 4.2 Mã loại Ví dụ Hydro Multi -S 2 CR 15-3 U3 A- B- A Tên hệ thống Loại hệ thống S: Máy bơm có tốc độ cố định Số máy bơm Loại máy bơm Mã điện áp nguồn U3: 3 x 380-415 V, N, PE, 50 Hz U4: 3 x 380-415 V, PE, 50 Hz U5: 3 x 380-415 V, N, PE, 60 Hz U6: 3 x 380-415 V, PE, 60 Hz U9: 3 x 220-240 V, PE, 60 Hz UA: 3 x 440-480 V, PE, 60 Hz UC: 1 x 220-240 V, N, PE, 50 Hz UD: 1 x 220-240 V, N, PE, 60 Hz UE: 1 x 220-240 V, PE, 60 Hz UF: 3 x 208-230/440-480 V, N, PE, 60 Hz UG: 3 x 208-230/440-480 V, PE, 60 Hz Loại thiết kế A: Hệ thống có tủ CB lắp trên hệ thống. B: Hệ thống với tủ CB lắp tường và dây 5 m. Phương pháp khởi động B: Trực tiếp (DOL) C: Sao - delta (SD) Mã vật liệu A: Ống góp bằng thép không gỉ, khung đỡ bằng thép không gỉ, van tiêu chuẩn B: Ống góp bằng thép không gỉ, khung đỡ bằng thép không gỉ, van bằng thép không gỉ C: Ống góp thép mạ, khung đỡ bằng thép mạ, van tiêu chuẩn (chỉ đối với máy bơm CME-A) G: Ống góp bằng thép mạ, khung đỡ bằng thép mạ, van tiêu chuẩn H: Ống góp bằng thép mạ, khung đỡ bằng thép mạ sơn đen, van tiêu chuẩn I: Ống góp bằng thép không gỉ, khung đỡ bằng thép không gỉ sơn đen, van tiêu chuẩn P: Ống góp bằng thép không gỉ, khung đỡ bằng thép mạ, van tiêu chuẩn 3

Tiếng Việt (VI) 5. Điều kiện vận hành Loại máy bơm Dữ liệu CM, CMV CR Lưu lượng tối đa Lên đến 45 m 3 /h Lên đến 69 m 3 /h Áp suất vận hành tối đa 10 bar 10/16 bar Nhiệt độ chất lỏng +5 to +50 C +5 to +50 C Nhiệt độ môi trường +5 to +60 C 1) Áp dụng cho các kích thước môtơ 0,37 kw và lên đến và bao gồm 0,75 kw. 2) Áp dụng cho các kích thước môtơ 1,1 kw và lên đến và bao gồm 5,5 kw. 6. Lắp đặt +5 to +40 C 1) +5 to +60 C 2) Chiều cao hút tối đa: 10,33 m trừ NPSH của máy bơm trừ tổn thất đường hút trừ biên độ an toàn là 0,5 m Điện Lên đến 3,2 kw Lên đến 5,5 kw Phương pháp khởi động Trực tiếp Sao - tam giác 3 x 380-415 V, N, PE, 50 Hz 3 x 380-415 V, PE, 50 Hz 3 x 380-415 V, N, PE, 60 Hz 3 x 380-415 V, PE, 60 Hz 3 x 220-240 V, PE, 60 Hz Điện áp nguồn 3 x 440-480 V, PE, 60 Hz 1 x 220-240 V, N, PE, 50 Hz 1 x 220-240 V, N, PE, 60 Hz 1 x 220-240 V, PE, 60 Hz 3 x 208-230/440-480 V, N, PE, 60 Hz 3 x 208-230/440-480 V, PE, 60 Hz Dung sai điện thế + 10 %/- 10 % Độ ẩm không khí tương Tối đa 95 % đối Cấp làm kín điện IP54 6.1.2 Nạp khí bình áp lực Nếu có nối bình áp lực với hệ thống, hãy nạp trước khí nitơ vào bình đến áp suất 0,9 x áp suất cài đặt kích chạy bơm. 6.1.3 Hệ thống ống Các đường ống nối với hệ thống tăng áp phải có kích thước tương ứng. Kết nối các ống với bộ phân phối của hệ thống tăng áp. Có thể sử dụng một trong hai đầu. Thoa hợp chất đệm bít vào đầu không sử dụng của ống góp, và lắp nắp ren. Để đảm bảo hoạt động tối ưu và giảm thiểu ồn và rung, có thể cần phải lắp các bộ giảm rung. Tiếng ồn và rung sinh ra bởi các chuyển động quay trong môtơ và máy bơm và lưu lượng trong đường ống và cấu kiện. Nếu một hệ thống tăng áp được lắp đặt trong một khối căn hộ hoặc người tiêu dùng đầu tiên trong đường dây ở gần hệ thống tăng áp, nên lắp các khớp nối mềm ở các ống hút và xả để tránh rung truyền qua đường ống. Hình 3 Điều quan trọng là phải sử dụng nitơ để tránh ăn mòn bên trong bình áp lực. Ví dụ về cách lắp các khớp nối mềm và bệ đỡ ống (phạm vi cung cấp tiêu chuẩn của Grundfos được vẽ bằng màu xám) 1 1 2 TM03 9713 4307 Trước khi lắp đặt, hãy kiểm tra các nội dung sau: hệ thống máy tăng áp tương ứng với đơn hàng. không có bộ phận khả kiến nào đã bị hư hỏng. 6.1 Lắp đặt cơ học Thận trọng Lắp đặt phải tuân thủ các quy định địa phương và các quy định thực hành tốt được chấp nhận. Không giẫm lên các ống góp. Việc này có thể làm hỏng vỏ máy bơm hoặc rò rỉ ở tất cả các mối nối. 6.1.1 Địa điểm Đảm bảo tản nhiệt đầy đủ cho môtơ và các bộ phận điện tử, phải tuân thủ nội dung sau đây: Đặt Hydro Multi-S sao cho có thể đảm bảo tản nhiệt đầy đủ. Cánh tản nhiệt môtơ, các lỗ nắp quạt và các cánh quạt phải được sạch sẽ. Hệ thống Hydro Multi-S không thích hợp cho lắp đặt ngoài trời và phải được bảo vệ chống đóng băng và ánh nắng trực tiếp. Phải đặt hệ thống tăng áp ở nơi có đủ khoảng không xung quanh để kiểm tra và bảo trì. Mô tả Vị trí 1 Bệ đỡ đường ống 2 Khớp nối mềm Bình áp lực, các khớp nối mềm, chân đỡ đường ống và tấm cố định máy không được cấp kèm với hệ thống tăng áp tiêu chuẩn. Siết lại tất cả các đai ốc trước khi khởi động. Các ống phải được siết vào các bộ phận của tòa nhà để đảm bảo rằng chúng không thể dịch chuyển hay bị vặn xoắn. Nếu máy bơm được vận hành với một chiều cao hút, bắt buộc phải lắp đặt lên van đáy có kích thước tương ứng. Nếu lắp hệ thống tăng áp lên khung đỡ có các bộ giảm rung, phải luôn lắp các khớp co giãn lên các bộ phân phối. Điều này là quan trọng để hệ thống tăng áp không "bị treo" trong đường ống. Điều này là quan trọng để hệ thống tăng áp không "bị treo" trong đường ống. 4

6.1.4 Nền móng Hệ thống tăng áp phải được đặt lên một bề mặt phẳng và chắc chắn. Nếu không lắp tấm cố định máy vào hệ thống tăng áp, nó phải được bắt bu lông với sàn nhà. 6.1.5 Các khớp nối mềm Mục đích của các khớp nối mềm là như sau: Hấp thu lực giãn/co trong đường ống gây ra bởi nhiệt độ chất lỏng thay đổi. Giảm ứng suất cơ học liên quan đến chấn động áp suất trong đường ống. Cách ly tiếng ồn cơ học tất nhiên trong đường ống (chỉ đối với các khớp nối mềm cao su). Lắp các khớp nối mềm ở khoảng cách tối thiểu 1 đến 1 1/2 lần đường kính cổng danh định từ các ống góp hút và xả. Điều này phòng tránh phát triển sự chảy rối trong các khớp nối mềm, dẫn đến các điều kiện hút hiệu quả hơn và mất áp suất tối thiểu ở phía xả. Đường ống phải được neo giữ sao cho nó không gây ứng suất lên các khớp nối mềm và máy bơm. Tuân thủ hướng dẫn của nhà cung cấp và chuyển cho các cố vấn hoặc thợ lắp đặt đường ống. 6.2 Lắp đặt điện Phải luôn bắt bu lông các hệ thống Hydro Multi-S có máy bơm CM vào sàn nhà. Không được lắp các khớp nối mềm để bù cho các điểm không chính xác trong đường ống chẳng hạn như lệch tâm của các cổng nối. Kết nối điện phải được thực hiện bởi người được ủy quyền theo các quy định địa phương và sơ đồ đi dây phù hợp. Đảm bảo ngắt kết nối nguồn điện dùng công tắc chính và khóa bằng khóa móc để đảm bảo không bị vô tình bật lên. Phải tuân thủ những điểm sau đây: Lắp đặt điện của hệ thống tăng áp phải tuân thủ cấp làm kính điện IP54. Đảm bảo rằng hệ thống tăng áp thích hợp với nguồn điện mà nó được kết nối. Đảm bảo tiết diện của dây điện tương ứng với các thông số trong sơ đồ đi dây. Xem thêm sơ đồ đi dây kèm theo hệ thống tăng áp. 7. Bảng điều khiển Có thể điều khiển hệ thống tăng áp Grundfos Hydro Multi-S qua bảng điều khiển tích hợp trong tủ điều khiển. Xem hình 4. 1 2 3 4 5 6 7 Hình 4 8. Khởi Động Bảng điều khiển Mô tả Vị trí 1 Đèn LED báo động chạy khô 2 Máy bơm số 3 Đèn LED báo trạng thái lỗi (chỉ đối với máy bơm ba pha) 4 Đèn LED báo máy bơm đang chạy 5 Các nút vận hành thủ công 6 Các nút để dừng máy bơm 7 Các nút vận hành tự động 8 Đèn LED báo có nguồn Thận trọng Không được khởi động hệ thống tăng áp cho đến khi các máy bơm và ống hút đã được mồi nướcxả khí hoàn chỉnh. Để khởi động hệ thống tăng áp, thực hiện như sau: 1. Kết nối đường cấp nước và điện. 2. Đóng van ở phía xả của tất cả máy bơm. 3. Mồi cho tất cả máy bơm, và đảm bảo rằng ống góp hút và ống hút cũng được mồi. 4. Đảm bảo rằng áp suất khí nạp trước của bình áp lực là bằng 0,9 x kích chạy bơm. 5. Bật nguồn điện. 6. Khởi động máy bơm đầu tiên bằng cách nhấn và giữ nút vận hành thủ công. 7. Kiểm tra hướng quay của máy bơm. Nếu hướng quay không chính xác, đảo hai pha cấp nguồn. 8. Thông khí cho máy bơm bằng cách mở van xả của nó. 9. Lặp lại cùng thủ tục này cho các máy bơm khác. 10. Cho phép hệ thống tăng áp vận hành tự động bằng cách nhấn nút vận hành tự động. 8 TM03 9720 4307 Tiếng Việt (VI) 5

Tiếng Việt (VI) 9. Các chế độ vận hành Có thể chọn chế độ vận hành của từng máy bơm bằng các nút dành riêng cho "Vận hành tự động", "Dừng" và "Vận hành thủ công" như mô tả trong phần 7. Bảng điều khiển. 9.1 Vận hành thủ công Vận hành thủ công thường được sử dụng trong nghiệm thu, kiểm tra hoặc để bảo dưỡng và bảo trì. Để kích hoạt chế độ vận hành thủ công, nhấn và giữ nút vận hành thủ công. Nút vận hành thủ công không có vị trí tự giữ. Do đó, vẫn nhấn nút này trong chu kỳ kiểm tra. 9.2 Vận hành tự động Khi chế độ vận hành tự động được sử dụng, các máy bơm sẽ tự động vận hành theo các yêu cầu của hệ thống, là áp suất đã cài đặt trên các công tắc áp suất. Khi một vòi nước được mở, nước sẽ được rút từ bình áp lực, nếu có lắp cho đến khi cạn bồn. Khi áp suất giảm đến áp suất kích chạy bơm đầu tiên, máy bơm đầu tiên sẽ khởi động. Nếu mức tiêu thụ vẫn tăng, các máy bơm khác sẽ được đóng mạch cho đến khi công suất của các máy bơm đang vận hành tương ứng với các yêu cầu. Khi mức tiêu thụ nước giảm, áp suất xả sẽ tăng đến mức áp suất dừng chạy đầu tiên, công tắc áp suất sẽ ngắt, và một máy bơm sẽ dừng lại. Nếu mức tiêu thụ vẫn giảm, các máy bơm khác sẽ được ngắt cho đến khi máy bơm cuối cùng dừng lại. 9.4 Vận hành khẩn cấp Thận trọng Các đầu nối và cáp đã nối trước khi công tắc chính sẽ vẫn có điện ngay cả khi công tắc ở vị trí tắt. Chỉ được vận hành khẩn cấp trong trường hợp khẩn cấp và chỉ trong thời gian ngắn. Bảng mạch bị hỏng luôn phải được thay thế bằng bảng mạch mới. Liên hệ với Grundfos để mua bảng mạch mới. Mọi chức năng của Hydro Multi-S được điều khiển bằng một bảng mạch điện tử bên trong tủ điều khiển. Nếu bảng mạch có sự cố, có thể tránh phải dừng hệ thống. Đối với các hệ thống tăng áp ba pha, có thể bỏ qua bảng mạch này và vận hành hệ thống tăng áp bằng cách chỉ sử dụng các công tắc áp suất. Để vận hành khẩn cấp, hãy thực hiện như sau: 1. Tắt nguồn và mở tủ điều khiển. 2. Tháo đầu nối điều khiển ra khỏi vị trí ban đầu của nó, xem hình 5, vị trí A và lắp đầu nối vào vị trí khẩn cấp, xem hình 5, vị trí B. 3. Đóng tủ điều khiển, và bật nguồn. B 9.3 Bảo vệ bơm chống chạy khô Hệ thống Hydro Multi-S tích hợp chức năng chống chạy khô để bảo vệ máy bơm tránh chạy khô. Chức năng chống chạy khô được kích hoạt bằng một công tắc áp suất hoặc công tắc phao được kết nối với phía hút và sau đó nối với tủ điều khiển. Mỗi công tắc áp suất sẽ chỉ liên kết với một máy bơm và không nhất thiết với cùng một máy bơm khi các máy bơm xen kẽ sau mỗi chu kỳ. Hình 5 A Bảng mạch điện tử TM03 9725 4407 10. Chức năng Hệ thống Hydro Multi-S cung cấp các tính năng sau đây: Tự động điều khiển phân cấp các máy bơm bằng hai hoặc ba công tắc áp suất. Tự động thay đổi máy bơm ở bất kỳ chu kỳ khởi động/dừng nào. Nếu một máy bơm ở trạng thái lỗi, nó tự động được ngưng vận hành. Tự động Reset thủ công do nhảy quá tải. Cài đặt lại bằng tay trạng thái quá tải do nhảy công tắc. Bảo vệ máy bơm và hệ thống: Chống đoản mạch bằng cầu chì. Bảo vệ môtơ bằng rơle quá tải nhiệt. Chống chạy khô bằng một công tắc áp suất bổ sung hoặc công tắc phao. Hoãn khởi động giữa hai máy bơm: Phòng tránh khởi động đồng thời nhiều hơn một máy bơm. 6

11. Cài đặt 11.1 Thiết lập các công tắc áp suất Trong mọi trường hợp áp suất ngắt không được vượt quá áp suất vận hành tối đa của máy bơm và bình áp lực. Mỗi hệ thống tăng áp đã được kiểm nghiệm tại nhà máy, và các công tắc áp suất được điều chỉnh để đảm bảo hiệu suất tối ưu. Trong quá trình lắp đặt và nghiệm thu, có thể cần phải điều chỉnh các thiết lập để tối ưu hóa vận hành trong lắp đặt thực tế. Xem hình 6. 11.2 Cài đặt áp suất nạp trước của bình áp lực Khi đã xác định áp suất kích chạy máy bơm, áp suất khí nạp trước cần thiết của bình áp lực có thể được điều chỉnh đến khoảng 90 % áp suất kích chạy của máy bơm. Áp suất nạp trước = 0,9 x p cut-in. Phải kiểm tra/điều chỉnh áp suất nạp trước của bình áp lực lúc ống xả không có nước. 12. Bảo dưỡng Trước khi bắt đầu làm việc trên máy bơm, hãy đảm bảo rằng đã tắt nguồn. Khóa công tắc chính bằng khóa móc để đảm bảo nó không bị vô tình bật lên. Tiếng Việt (VI) TM03 9791 4407 12.1 Máy bơm Bạc đạn máy bơm và phốt trục máy bơm là các bộ phận không cần bảo dưỡng. 12.2 Cài đặt Để đảm bảo vệ hành ổn định và chính xác, áp suất nạp trước của bình áp lực và thiết lập của các công tắc áp suất phải được kiểm tra thường xuyên và ít nhất một lần mỗi năm. 12.3 Chống đóng băng Nếu không sử dụng hệ thống tăng áp trong thời gian có đóng băng, các ống góp, máy bơm và bình áp lực phải được xả cạn để tránh hư hỏng. Hình 6 Công tắc áp suất 11.1.1 Cài đặt áp suất ngắt Để cài đặt áp suất ngắt (p cut-out ), thực hiện như sau: 1. Vặn vít P1 theo chiều kim đồng hồ để tăng áp suất ngắt và ngược chiều kim đồng hồ để giảm áp suất ngắt. Xem hình 6. 2. Cài đặt áp suất ngắt với sai lệch là 0,3 đến 0,5 bar (bước phân tầng) trên từng công tắc áp suất. 3. Khởi động máy bơm, và kiểm tra bằng cách đọc áp suất kế xem đã đạt được áp suất ngắt mong muốn cho từng công tắc áp suất hay chưa. 11.1.2 Cài đặt áp suất vi sai Để cài đặt áp suất vi sai (p diff. ), vặn vít P2 theo chiều kim đồng hồ để tăng áp suất vi sai và ngược chiều kim đồng hồ để giảm áp suất vi sai.. Áp suất ngắt vẫn không đổi. Xem hình 6. Phải cài đặt áp suất vi sai đến cùng giá trị trên tất cả công tắc áp suất. 11.1.3 Áp suất kích chạy Áp suất kích chạy (p cut-in ) sẽ được cài đặt tự động khi áp suất vi sai được cài đặt. p cut-in =p cut-out - p diff. Để kiểm tra xem áp suất kích chạy có đạt mức mong muốn chưa, hãy thực hiện như sau: 1. Khởi động máy bơm, và kiểm tra bằng cách đọc áp suất kế xem đã đạt được áp suất ngắt và áp suất kích chạy mong muốn hay chưa. 2. Lặp lại thủ tục cài đặt bên trên cho đến khi đã đạt được áp suất kích chạy và ngắt phù hợp. 7

Tiếng Việt (VI) 13. Bảng xác định lỗi Đối với các lỗi không được liệt kê trong bảng phát hiện lỗi, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt và vận hành cho máy bơm. Trước khi thực hiện bất kỳ công việc nào trên hệ thống tăng áp, hãy đảm bảo rằng đã tắt nguồn và không thể vô tình bật nguồn. Lỗi Nguyên nhân Cách khắc phục 1. Hệ thống Hydro Multi-S không chạy khi được khởi động. 2. Máy bơm khởi động nhưng dừng ngay sau đó. 3. Khởi động và ngắt thường xuyên. 4. Máy bơm chạy nhưng không bơm nước. 14. Tài liệu liên quan Để biết thêm thông tin về Hydro Multi-S, xem WebCAPS trên trang chủ của Grundfos, www.grundfos.com. 15. Thải bỏ a) Áp suất thực tế cao hơn hoặc bằng áp suất kích chạy đã cài đặt. Sản phẩm hoặc phụ tùng phải được thải bỏ theo quy định về vệ sinh môi trường: 1. Sử dụng dịch vụ thu gom rác công cộng hoặc tư nhân. 2. Liên hệ với công ty Grundfos hoặc xưởng dịch vụ gần nhất. Chờ cho đến khi áp suất giảm xuống, hoặc giảm áp ở phía xả của hệ thống Hydro Multi-S. Kiểm tra rằng hệ thống tăng áp có khởi động. b) Ngắt kết nối nguồn điện. Kết nối bộ nguồn. c) CB bị nhảy. Khắc phục lỗi, và đóng CB. d) Chức năng bảo vệ môtơ tác động. Liên hệ với Grundfos. e) CB bị hỏng. Thay CB. f) Công tắc áp suất bị hỏng. Thay công tắc áp suất. g) Cầu chì bị hỏng. Khắc phục lỗi, và thay cầu chì. h) Máy bơm bị kẹt. Loại bỏ nguyên nhân gây kẹt. i) Môtơ bị hỏng. Sửa hoặc thay môtơ. j) Lỗi bảng mạch điện tử. Thay cầu chì nếu có khiếm khuyết. Chuyển sang vận hành khẩn cấp, và thay bảng mạch điện tử nếu nó hỏng. a) Thiết lập công tắc áp suất không chính xác. Tăng áp suất kích chạy và/hoặc áp suất vi sai. b) Áp suất nạp trước của bình áp lực không chính xác. Kiểm tra áp suất nạp trước. c) Chức năng chống chạy khô được kích hoạt. Kiểm tra điều kiện đầu vào, và đảm bảo chất lỏng chảy tự do trong máy bơm. a) Thiết lập công tắc áp suất không chính xác. Tăng áp suất kích chạy và/hoặc áp suất vi sai. b) Áp suất nạp trước của bình áp lực không Kiểm tra áp suất nạp trước. chính xác. c) Bình áp lực bị hỏng. Sửa hoặc thay bình áp lực. a) Ống hút/máy bơm bị tạp chất làm tắc. Vệ sinh ống hút/máy bơm. b) Van đáy hoặc van một chiều kẹt ở vị trí đóng. Kiểm tra và thay van. c) Có khí trong ống hút/máy bơm. Thông khí cho máy bơm. Kiểm tra ống hút xem có bị rò rỉ không. d) Môtơ chạy sai hướng quay. Thay đổi hướng quay (đảo hai pha của nguồn cấp). 5. Máy bơm chạy ngược a) Rò rỉ trong ống hút. Sửa hoặc thay ống hút. chiều khi tắt nguồn. b) Van đáy hoặc van một chiều bị hỏng. Sửa hoặc thay van. 6. Rỏ rỉ phốt trục. a) Phốt trục bị hỏng. Thay phốt trục. 7. Ồn. a) Máy bơm bị khí xâm thực. Kiểm tra điều kiện hút (máy bơm, đường ống, các van và bộ lọc hút, nếu có). Có thể sửa đổi. 8

Cam kết về sự phù hợp 1 GB: EC declaration of conformity We, Grundfos, declare under our sole responsibility that the products Hydro Multi-S, to which this declaration relates, are in conformity with these Council directives on the approximation of the laws of the EC member states: CZ: ES prohlášení o shodě My firma Grundfos prohlašujeme na svou plnou odpovědnost, že výrobky Hydro Multi-S, na něž se toto prohlášení vztahuje, jsou v souladu s ustanoveními směrnice Rady pro sblížení právních předpisů členských států Evropského společenství v oblastech: BG: EC декларация за съответствие Ние, фирма Grundfos, заявяваме с пълна отговорност, че продуктите Hydro Multi-S, за които се отнася настоящата декларация, отговарят на следните указания на Съвета за уеднаквяване на правните разпоредби на държавите членки на ЕС: DK: EF-overensstemmelseserklæring Vi, Grundfos, erklærer under ansvar at produkterne Hydro Multi-S som denne erklæring omhandler, er i overensstemmelse med disse af Rådets direktiver om indbyrdes tilnærmelse til EF-medlemsstaternes lovgivning: Cam kết về sự phù hợp DE: EG-Konformitätserklärung Wir, Grundfos, erklären in alleiniger Verantwortung, dass die Produkte Hydro Multi-S, auf die sich diese Erklärung bezieht, mit den folgenden Richtlinien des Rates zur Angleichung der Rechtsvorschriften der EU-Mitgliedsstaaten übereinstimmen: GR: ήλωση συμμόρφωσης EC Εμείς, η Grundfos, δηλώνουμε με αποκλειστικά δική μας ευθύνη ότι τα προϊόντα Hydro Multi-S στα οποία αναφέρεται η παρούσα δήλωση, συμμορφώνονται με τις εξής Οδηγίες του Συμβουλίου περί προσέγγισης των νομοθεσιών των κρατών μελών της ΕΕ: FR: Déclaration de conformité CE Nous, Grundfos, déclarons sous notre seule responsabilité, que les produits Hydro Multi-S, auxquels se réfère cette déclaration, sont conformes aux Directives du Conseil concernant le rapprochement des législations des Etats membres CE relatives aux normes énoncées ci-dessous: IT: Dichiarazione di conformità CE Grundfos dichiara sotto la sua esclusiva responsabilità che i prodotti Hydro Multi-S, ai quali si riferisce questa dichiarazione, sono conformi alle seguenti direttive del Consiglio riguardanti il riavvicinamento delle legislazioni degli Stati membri CE: LT: EB atitikties deklaracija Mes, Grundfos, su visa atsakomybe pareiškiame, kad gaminiai Hydro Multi-S, kuriems skirta ši deklaracija, atitinka šias Tarybos Direktyvas dėl Europos Ekonominės Bendrijos šalių narių įstatymų suderinimo: UA: Декларація відповідності ЄС Компанія Grundfos заявляє про свою виключну відповідальність за те, що продукти Hydro Multi-S, на які поширюється дана декларація, відповідають таким рекомендаціям Ради з уніфікації правових норм країн - членів ЄС: PL: Deklaracja zgodności WE My, Grundfos, oświadczamy z pełną odpowiedzialnością, że nasze wyroby Hydro Multi-S, których deklaracja niniejsza dotyczy, są zgodne z następującymi wytycznymi Rady d/s ujednolicenia przepisów prawnych krajów członkowskich WE: RU: Декларация о соответствии ЕС Мы, компания Grundfos, со всей ответственностью заявляем, что изделия Hydro Multi-S, к которым относится настоящая декларация, соответствуют следующим Директивам Совета Евросоюза об унификации законодательных предписаний стран-членов ЕС: SK: Prehlásenie o konformite ES My firma Grundfos prehlasujeme na svoju plnú zodpovednost, že výrobky Hydro Multi-S, na ktoré sa toto prehlásenie vzt ahuje, sú v súlade s ustanovením smernice Rady pre zblíženie právnych predpisov členských štátov Európskeho spoločenstva v oblastiach: RS: EC deklaracija o usaglašenosti Mi, Grundfos, izjavljujemo pod vlastitom odgovornošću da je proizvod Hydro Multi-S, na koji se ova izjava odnosi, u skladu sa direktivama Saveta za usklađivanje zakona država članica EU: SE: EG-försäkran om överensstämmelse Vi, Grundfos, försäkrar under ansvar att produkterna Hydro Multi-S, som omfattas av denna försäkran, är i överensstämmelse med rådets direktiv om inbördes närmande till EU-medlemsstaternas lagstiftning, avseende: TR: EC uygunluk bildirgesi Grundfos olarak bu beyannameye konu olan Hydro Multi-S ürünlerinin, AB Üyesi Ülkelerin kanunlarını birbirine yaklaştırma üzerine Konsey Direktifleriyle uyumlu olduğunun yalnızca bizim sorumluluğumuz altında olduğunu beyan ederiz: EE: EL vastavusdeklaratsioon Meie, Grundfos, deklareerime enda ainuvastutusel, et tooted Hydro Multi-S, mille kohta käesolev juhend käib, on vastavuses EÜ Nõukogu direktiividega EMÜ liikmesriikide seaduste ühitamise kohta, mis käsitlevad: ES: Declaración CE de conformidad Nosotros, Grundfos, declaramos bajo nuestra entera responsabilidad que los productos Hydro Multi-S, a los cuales se refiere esta declaración, están conformes con las Directivas del Consejo en la aproximación de las leyes de las Estados Miembros del EM: HR: EZ izjava o usklađenosti Mi, Grundfos, izjavljujemo pod vlastitom odgovornošću da je proizvod Hydro Multi-S, na koji se ova izjava odnosi, u skladu s direktivama ovog Vijeća o usklađivanju zakona država članica EU: LV: EK atbilstības deklarācija Sabiedrība GRUNDFOS ar pilnu atbildību dara zināmu, ka produkti Hydro Multi-S, uz kuriem attiecas šis paziņojums, atbilst šādām Padomes direktīvām par tuvināšanos EK dalībvalstu likumdošanas normām: HU: EK megfelelőségi nyilatkozat Mi, a Grundfos, egyedüli felelősséggel kijelentjük, hogy a Hydro Multi-S termékek, amelyekre jelen nyilatkozik vonatkozik, megfelelnek az Európai Unió tagállamainak jogi irányelveit összehangoló tanács alábbi előírásainak: ID: Deklarasi kesesuaian dengan EC Kami, Grundfos, menyatakan dengan tanggung jawab kami sendiri bahwa produk Hydro Multi-S, yang berkaitan dengan pernyataan ini, sesuai dengan petunjuk Dewan berikut ini sedapat mungkin dengan hukum negara-negara anggota Komunitas Eropa: PT: Declaração de conformidade CE A Grundfos declara sob sua única responsabilidade que os produtos Hydro Multi-S, aos quais diz respeito esta declaração, estão em conformidade com as seguintes Directivas do Conselho sobre a aproximação das legislações dos Estados Membros da CE: RO: Declaraţie de conformitate CE Noi, Grundfos, declarăm pe propria răspundere că produsele Hydro Multi-S, la care se referă această declaraţie, sunt în conformitate cu aceste Directive de Consiliu asupra armonizării legilor Statelor Membre CE: SI: ES izjava o skladnosti V Grundfosu s polno odgovornostjo izjavljamo, da so naši izdelki Hydro Multi-S, na katere se ta izjava nanaša, v skladu z naslednjimi direktivami Sveta o približevanju zakonodaje za izenačevanje pravnih predpisov držav članic ES: FI: EY-vaatimustenmukaisuusvakuutus Me, Grundfos, vakuutamme omalla vastuullamme, että tuotteet Hydro Multi-S, joita tämä vakuutus koskee, ovat EY:n jäsenvaltioiden lainsäädännön yhdenmukaistamiseen tähtäävien Euroopan neuvoston direktiivien vaatimusten mukaisia seuraavasti: VI: Tuyên bố tuân thủ EC (Hội đồng Châu Âu) Chúng tôi - Grundfos - tuyên bố trong phạm vi trách nhiệm duy nhất của mình rằng các sản phẩm Hydro Multi-S mà tuyên bố này có liên quan tuân thủ các chỉ thị Hội đồng sau về việc áp dụng luật pháp của các nước thành viên EC: CN: EC 产品合格声明书 我们格兰富在我们的全权责任下声明, 产品 Hydro Multi-S, 即该合格证所指之产品, 符合欧共体使其成员国法律趋于一致的以下欧共理事会指令 : 9

Cam kết về sự phù hợp KO: EC 적합성선언 Grundfos 에서는자사의단독책임에따라이선언과관련된 Hydro Multi-S 제품이 EC 회원국법률에기반한다음이사회지침을준수함을선언합니다 : MY: Perisytiharan keakuran EC Kami, Grundfos, mengisytiharkan di bawah tanggungjawab kami semata-mata bahawa produk Hydro Multi-S, yang berkaitan dengan perisytiharan ini, akur dengan perintah Majlis ini tentang penghampiran undang-undang negara ahli EC: TH: ค าประกาศความสอดคล องตามมาตรฐาน EC เราในนามของบร ษ ท Grundfos ขอประกาศภายใต ความร บผ ดชอบของเราแต เพ ยงผ เด ยวว าผล ตภ ณฑ Hydro Multi-S ซ งเก ยวข องก บค าประกาศน ม ความสอดคล องก บระเบ ยบค าส งเหล าน ของสภาว ชา ช พว าด วยค าประมาณตามกฎหมายของร ฐท เป นสมาช ก EC: Machinery Directive (2006/42/EC). Standards used: EN 809: 1998. Low Voltage Directive (2006/95/EC). Standard used: EN 60439-1: 2002. EMC Directive (2004/108/EC). Standards used: EN 61000-6-1: 2007, EN 61000-6-2: 2005, EN 61000-6-3: 2007, EN 61000-6-4: 2007. This EC declaration of conformity is only valid when published as part of the Grundfos installation and operating instructions (publication number 96777573 0814). Bjerringbro, 15th August 2014 Jan Strandgaard Technical Director Person authorised to compile the technical file and empowered to sign the EC declaration of conformity. 10

Argentina Bombas GRUNDFOS de Argentina S.A. Ruta Panamericana km. 37.500 Centro Industrial Garin 1619 Garín Pcia. de B.A. Phone: +54-3327 414 444 Telefax: +54-3327 45 3190 Australia GRUNDFOS Pumps Pty. Ltd. P.O. Box 2040 Regency Park South Australia 5942 Phone: +61-8-8461-4611 Telefax: +61-8-8340 0155 Austria GRUNDFOS Pumpen Vertrieb Ges.m.b.H. Grundfosstraße 2 A-5082 Grödig/Salzburg Tel.: +43-6246-883-0 Telefax: +43-6246-883-30 Belgium N.V. GRUNDFOS Bellux S.A. Boomsesteenweg 81-83 B-2630 Aartselaar Tél.: +32-3-870 7300 Télécopie: +32-3-870 7301 Belarus Представительство ГРУНДФОС в Минске 220125, Минск ул. Шафарнянская, 11, оф. 56, БЦ «Порт» Тел.: +7 (375 17) 286 39 72/73 Факс: +7 (375 17) 286 39 71 E-mail: minsk@grundfos.com Bosna and Herzegovina GRUNDFOS Sarajevo Zmaja od Bosne 7-7A, BH-71000 Sarajevo Phone: +387 33 592 480 Telefax: +387 33 590 465 www.ba.grundfos.com e-mail: grundfos@bih.net.ba Brazil BOMBAS GRUNDFOS DO BRASIL Av. Humberto de Alencar Castelo Branco, 630 CEP 09850-300 São Bernardo do Campo - SP Phone: +55-11 4393 5533 Telefax: +55-11 4343 5015 Bulgaria Grundfos Bulgaria EOOD Slatina District Iztochna Tangenta street no. 100 BG - 1592 Sofia Tel. +359 2 49 22 200 Fax. +359 2 49 22 201 email: bulgaria@grundfos.bg Canada GRUNDFOS Canada Inc. 2941 Brighton Road Oakville, Ontario L6H 6C9 Phone: +1-905 829 9533 Telefax: +1-905 829 9512 China GRUNDFOS Pumps (Shanghai) Co. Ltd. 50/F Maxdo Center No. 8 XingYi Rd. Hongqiao development Zone Shanghai 200336 PRC Phone: +86 21 612 252 22 Telefax: +86 21 612 253 33 Croatia GRUNDFOS CROATIA d.o.o. Buzinski prilaz 38, Buzin HR-10010 Zagreb Phone: +385 1 6595 400 Telefax: +385 1 6595 499 www.hr.grundfos.com Czech Republic GRUNDFOS s.r.o. Čajkovského 21 779 00 Olomouc Phone: +420-585-716 111 Telefax: +420-585-716 299 Denmark GRUNDFOS DK A/S Martin Bachs Vej 3 DK-8850 Bjerringbro Tlf.: +45-87 50 50 50 Telefax: +45-87 50 51 51 E-mail: info_gdk@grundfos.com www.grundfos.com/dk Estonia GRUNDFOS Pumps Eesti OÜ Peterburi tee 92G 11415 Tallinn Tel: + 372 606 1690 Fax: + 372 606 1691 Finland OY GRUNDFOS Pumput AB Mestarintie 11 FIN-01730 Vantaa Phone: +358-(0)207 889 900 Telefax: +358-(0)207 889 550 France Pompes GRUNDFOS Distribution S.A. Parc d Activités de Chesnes 57, rue de Malacombe F-38290 St. Quentin Fallavier (Lyon) Tél.: +33-4 74 82 15 15 Télécopie: +33-4 74 94 10 51 Germany GRUNDFOS GMBH Schlüterstr. 33 40699 Erkrath Tel.: +49-(0) 211 929 69-0 Telefax: +49-(0) 211 929 69-3799 e-mail: infoservice@grundfos.de Service in Deutschland: e-mail: kundendienst@grundfos.de HILGE GmbH & Co. KG Hilgestrasse 37-47 55292 Bodenheim/Rhein Germany Tel.: +49 6135 75-0 Telefax: +49 6135 1737 e-mail: hilge@hilge.de Greece GRUNDFOS Hellas A.E.B.E. 20th km. Athinon-Markopoulou Av. P.O. Box 71 GR-19002 Peania Phone: +0030-210-66 83 400 Telefax: +0030-210-66 46 273 Hong Kong GRUNDFOS Pumps (Hong Kong) Ltd. Unit 1, Ground floor Siu Wai Industrial Centre 29-33 Wing Hong Street & 68 King Lam Street, Cheung Sha Wan Kowloon Phone: +852-27861706 / 27861741 Telefax: +852-27858664 Hungary GRUNDFOS Hungária Kft. Park u. 8 H-2045 Törökbálint, Phone: +36-23 511 110 Telefax: +36-23 511 111 India GRUNDFOS Pumps India Private Limited 118 Old Mahabalipuram Road Thoraipakkam Chennai 600 096 Phone: +91-44 2496 6800 Indonesia PT GRUNDFOS Pompa Jl. Rawa Sumur III, Blok III / CC-1 Kawasan Industri, Pulogadung Jakarta 13930 Phone: +62-21-460 6909 Telefax: +62-21-460 6910 / 460 6901 Ireland GRUNDFOS (Ireland) Ltd. Unit A, Merrywell Business Park Ballymount Road Lower Dublin 12 Phone: +353-1-4089 800 Telefax: +353-1-4089 830 Italy GRUNDFOS Pompe Italia S.r.l. Via Gran Sasso 4 I-20060 Truccazzano (Milano) Tel.: +39-02-95838112 Telefax: +39-02-95309290 / 95838461 Japan GRUNDFOS Pumps K.K. Gotanda Metalion Bldg., 5F, 5-21-15, Higashi-gotanda Shiagawa-ku, Tokyo 141-0022 Japan Phone: +81 35 448 1391 Telefax: +81 35 448 9619 Korea GRUNDFOS Pumps Korea Ltd. 6th Floor, Aju Building 679-5 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, 135-916 Seoul, Korea Phone: +82-2-5317 600 Telefax: +82-2-5633 725 Latvia SIA GRUNDFOS Pumps Latvia Deglava biznesa centrs Augusta Deglava ielā 60, LV-1035, Rīga, Tālr.: + 371 714 9640, 7 149 641 Fakss: + 371 914 9646 Lithuania GRUNDFOS Pumps UAB Smolensko g. 6 LT-03201 Vilnius Tel: + 370 52 395 430 Fax: + 370 52 395 431 Malaysia GRUNDFOS Pumps Sdn. Bhd. 7 Jalan Peguam U1/25 Glenmarie Industrial Park 40150 Shah Alam Selangor Phone: +60-3-5569 2922 Telefax: +60-3-5569 2866 Mexico Bombas GRUNDFOS de México S.A. de C.V. Boulevard TLC No. 15 Parque Industrial Stiva Aeropuerto Apodaca, N.L. 66600 Phone: +52-81-8144 4000 Telefax: +52-81-8144 4010 Netherlands GRUNDFOS Netherlands Veluwezoom 35 1326 AE Almere Postbus 22015 1302 CA ALMERE Tel.: +31-88-478 6336 Telefax: +31-88-478 6332 E-mail: info_gnl@grundfos.com New Zealand GRUNDFOS Pumps NZ Ltd. 17 Beatrice Tinsley Crescent North Harbour Industrial Estate Albany, Auckland Phone: +64-9-415 3240 Telefax: +64-9-415 3250 Norway GRUNDFOS Pumper A/S Strømsveien 344 Postboks 235, Leirdal N-1011 Oslo Tlf.: +47-22 90 47 00 Telefax: +47-22 32 21 50 Poland GRUNDFOS Pompy Sp. z o.o. ul. Klonowa 23 Baranowo k. Poznania PL-62-081 Przeźmierowo Tel: (+48-61) 650 13 00 Fax: (+48-61) 650 13 50 Portugal Bombas GRUNDFOS Portugal, S.A. Rua Calvet de Magalhães, 241 Apartado 1079 P-2770-153 Paço de Arcos Tel.: +351-21-440 76 00 Telefax: +351-21-440 76 90 Romania GRUNDFOS Pompe România SRL Bd. Biruintei, nr 103 Pantelimon county Ilfov Phone: +40 21 200 4100 Telefax: +40 21 200 4101 E-mail: romania@grundfos.ro Russia ООО Грундфос Россия 109544, г. Москва, ул. Школьная, 39-41, стр. 1 Тел. (+7) 495 564-88-00 (495) 737-30-00 Факс (+7) 495 564 88 11 E-mail grundfos.moscow@grundfos.com Serbia Grundfos Srbija d.o.o. Omladinskih brigada 90b 11070 Novi Beograd Phone: +381 11 2258 740 Telefax: +381 11 2281 769 www.rs.grundfos.com Singapore GRUNDFOS (Singapore) Pte. Ltd. 25 Jalan Tukang Singapore 619264 Phone: +65-6681 9688 Telefax: +65-6681 9689 Slovakia GRUNDFOS s.r.o. Prievozská 4D 821 09 BRATISLAVA Phona: +421 2 5020 1426 sk.grundfos.com Slovenia GRUNDFOS d.o.o. Šlandrova 8b, SI-1231 Ljubljana-Črnuče Phone: +386 31 718 808 Telefax: +386 (0)1 5680 619 E-mail: slovenia@grundfos.si South Africa GRUNDFOS (PTY) LTD Corner Mountjoy and George Allen Roads Wilbart Ext. 2 Bedfordview 2008 Phone: (+27) 11 579 4800 Fax: (+27) 11 455 6066 E-mail: lsmart@grundfos.com Spain Bombas GRUNDFOS España S.A. Camino de la Fuentecilla, s/n E-28110 Algete (Madrid) Tel.: +34-91-848 8800 Telefax: +34-91-628 0465 Sweden GRUNDFOS AB Box 333 (Lunnagårdsgatan 6) 431 24 Mölndal Tel.: +46 31 332 23 000 Telefax: +46 31 331 94 60 Switzerland GRUNDFOS Pumpen AG Bruggacherstrasse 10 CH-8117 Fällanden/ZH Tel.: +41-44-806 8111 Telefax: +41-44-806 8115 Taiwan GRUNDFOS Pumps (Taiwan) Ltd. 7 Floor, 219 Min-Chuan Road Taichung, Taiwan, R.O.C. Phone: +886-4-2305 0868 Telefax: +886-4-2305 0878 Thailand GRUNDFOS (Thailand) Ltd. 92 Chaloem Phrakiat Rama 9 Road, Dokmai, Pravej, Bangkok 10250 Phone: +66-2-725 8999 Telefax: +66-2-725 8998 Turkey GRUNDFOS POMPA San. ve Tic. Ltd. Sti. Gebze Organize Sanayi Bölgesi Ihsan dede Caddesi, 2. yol 200. Sokak No. 204 41490 Gebze/ Kocaeli Phone: +90-262-679 7979 Telefax: +90-262-679 7905 E-mail: satis@grundfos.com Ukraine Бізнес Центр Європа Столичне шосе, 103 м. Київ, 03131, Україна Телефон: (+38 044) 237 04 00 Факс.: (+38 044) 237 04 01 E-mail: ukraine@grundfos.com United Arab Emirates GRUNDFOS Gulf Distribution P.O. Box 16768 Jebel Ali Free Zone Dubai Phone: +971 4 8815 166 Telefax: +971 4 8815 136 United Kingdom GRUNDFOS Pumps Ltd. Grovebury Road Leighton Buzzard/Beds. LU7 4TL Phone: +44-1525-850000 Telefax: +44-1525-850011 U.S.A. GRUNDFOS Pumps Corporation 17100 West 118th Terrace Olathe, Kansas 66061 Phone: +1-913-227-3400 Telefax: +1-913-227-3500 Uzbekistan Grundfos Tashkent, Uzbekistan The Representative Office of Grundfos Kazakhstan in Uzbekistan 38a, Oybek street, Tashkent Телефон: (+998) 71 150 3290 / 71 150 3291 Факс: (+998) 71 150 3292 Addresses Revised 21.05.2014 Các công ty Grundfos

96777573 0914 ECM: 1143071 The name Grundfos, the Grundfos logo, and be think innovate are registered trademarks owned by Grundfos Holding A/S or Grundfos A/S, Denmark. All rights reserved worldwide. Copyright Grundfos Holding A/S www.grundfos.com