Đại Học Quốc Gia TP.HCM Trường Đại Học Bách Khoa Khoa Kỹ thuật Đ a ch t D u h Vietnam National University HCMC Ho Chi Minh City University of Technology Faculty of Geology and Petroleum Engineering Đề cương môn học Ô NHIỄM ĐẤT, NƯỚC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ (SOIL AND WATER CONTAMINATION TREATMENT METHODS) Số t n chỉ 2 (2.0.4) MSMH GE3065 Số tiết Tổng: 30 LT: 30 TH: 0 TN:0 BTL/TL: Môn ĐA, TT, LV Tỉ lệ đánh giá BT: 30% TN: 0% KT: 20% BTL/TL:0% Thi: 50% Hình thức đánh giá - Kiểm tra: trắc nghiệm giữa kỳ 45 phút, cuối kỳ 60 phút - Bài tập: thuyết trình và viết báo cáo Môn tiên quyết Môn học trước Môn song hành Đ a ch t môi trường Đ a hóa môi trường CTĐT ngành Kỹ thuật đ a ch t Kỹ thuật d u h Trình độ đào tạo Đại học C p độ môn học 3 Ghi chú khác Các tổ chức lớp: 8 tuần đầu dạy lý thuyết do giảng viên phụ trách chính, 7 tuần tiếp theo báo cáo và thuyết trình do sinh viên dưới sự hướng dẫn của giảng viên 1. Mô tảnội dungmôn học (Course Description) Sinh viên có thể giải quyết các nhiệm vụ bảo vệ môi trường, hai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Trọng tâm của môn học là những v n đề các v n đề ô môi trường đ t, nước dưới đ t, nước mặt, các phương pháp xử lý các v n đề này.. Students have the basic knowledge of treatment method, sustainable uses of natural resources. It focuses environmental problems of soil and water (including surface water and groundwater) and treatment method. 2. Tài liệu học tập [1] Bredehoeft, J.D., Anderson, M.P., Baedecker, M.J., 1984 Soil Contamination. National Academy of Science [2] Ruth F. Weiner, Robin A. Matthews, 2003, Environmental Engineering, Fourth Edition. [3] Joseph A. Salvato, Nelson L. Nemerow, Franklin J. Agardy, 2003, Environmental Engineering, Fifth Edition. 1/7
[4] Raymond N. Yong, 2001, Geoenvironmental Engineering Contaminated soils, Pollutant fate, and Mitigation. [5] Bruce E.M., Barden M.J., Bekins, B.A., 2000, Natural Attenuation for Groundwater Remediation. [6] C. Paul Nathanail, R. Paul Bardos, 2004, Reclamation of contaminated land. [7] Nicholas P. Cheremisinoff, 2003, Handbook of Solid Waste Management and Waste Minimization Technologies. [8] Woodard and Curran, 2006, Industrial Waste Treatment Handbook. 3. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học(course Goals ) STT Chuẩn đầu ra môn học CDIO L.O.1 Có iến thức cơ bản về ô môi trường đ t, nước 1.1.1 1.1.2 1.1.3 L.O.2 Có các iến thức cơ bản về đ t, nước (nước mặt, nước dưới đ t) 2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.1.4 L.O.3 Có iến thức về các phương pháp xử lý ô 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 L.O.4 Có hả năng áp dụng các iến thức vào xử lý v n đề ô môi trường đ t, nước cụ thể 4.1 4.2 L.O.5 Có thể lập ế hoạch quan trắc, ế hoạch xử lý các v n đề ô 5.1.1 5.1.2 5.1.3 4. Chuẩn đầu ra môn học (Course Outcomes) STT Chuẩn đầu ra môn học CDIO L.O.1 Có iến thức cơ bản về ô môi trường đ t, nước 1.1 Giới thiệu nội dung môn học, đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu 1.1.1 2/7
L.O.1.2 Giải thích về các loại ch t ô, nguồn gây ô L.O.1.3 Giới thiệu khái niệm xử lý ô nước, đ t 1.1.2 L.O.2 Có các iến thức cơ bản về đ t, nước (nước mặt, nước dưới đ t) 2.1 L.O.2.1 Giới thiệu khái niệm về đ t, nước Phân tích nhân tố tác động đến môi trường đ t, nước L.O.2.3 Phân tích các chỉ tiêu và chỉ th đ t, nước để xác đ nh/đánh giá mức độ ô đ t, nước L.O.2.4 Phân t ch tình hình và nguy cơ đối với môi trường hiện nay L.O.3 Có iến thức về các phương pháp xử lý ô 3.1 L.O.4 L.O.3.1 Dựa vào đặc t nh hóa lý của môi trường có thể đưa ra giải pháp xử lý L.O.3.2 Các phương pháp xử lý ô môi trường đ t L.O.3.3 Các phương pháp xử lý môi trường nước mặt L.O.3.4 Các phương pháp xử lý môi trường nước dưới đ t Có hả năng áp dụng các iến thức vào xử lý v n đề ô môi trường đ t, nước cụ thể Phân t ch các đặc t nh môi trường để lựa chọn phương pháp xử lý - Phân t ch hành vi của ch t ô để đưa ra phương pháp xử lý L.O.5 Có thể lập ế hoạch quan trắc, ế hoạch xử lý các v n đề ô 5.1 L.O.5.1 Lập ế hoạch quan trắc L.O.5.2- Lập ế hoạch quan trắc hi môi trường b ô L.O.5.3 Lập ế hoạch xử lý hi môi trường b ô 1.1.3 2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.1.4 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 4.1 4.1 4.2 5.1.1 5.1.2 5.1.3 5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học Điểm tổng ết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học. Điểm đánh giá chi tiết: Bài tập lớn: 30% Thi: 70% (kiểm tra giữa kỳ 30%, thi cuối kỳ 40%) Sinh viên được yêu c u phải tham dự giờ giảng trên lớp t nh t 70% (số l n được điểm danh chuyên c n). Ngoài ra, sinh viên phải hoàn thành t t cả bài tập về nhà đúng hạn cũng như thực hiện đ y đủ các ph n thuyết trình của nhóm. Ph n bài tập dùng để cộng điểm cho sinh viên, số lượng bài tập tùy theo Cán bộ giảng dạy. 6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy - TS. Đặng thương Huyền - 3/7
Khoa KT Đ a ch t và D u h 7. Nội dung chi tiết Tuần 1 Nội dung CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN 1.1. Mụcđ ch, đốitượngvàphươngphápnghiê ncứu. 1.2. Cácv nđềliênquan ô môitrường 1.3. Cácnguyêntắc ỹthuậtxửlýmôitrườ ng: a. Cắt nguồn b. Giảm tải lượng tại nguồn c. Gián đoạn môi trường lan truyền d. Điều tiết quá trình huếch tán e. Thu hồi và tái sử dụng Chuẩn đầu ra chi tiết L.O.1.2 L.O.1.3 Hoạt động dạy và học - Giới thiệu nội dung môn học, cách học, iểm tra, báo cáo, nhiệm vụ và các đối tượng nghiên cứu - Giới thiệu nguyên tắc ỹ thuật về xử lý môi trường - Giới thiệu phương pháp nghiên cứu, phương pháp học - Chia chủ đề báo cáo và cách thức làm việc - Trao về môn học, hình thức báo cáo Hoạt động đánh giá Trao trên lớp 2 3-4 CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ Ô NHIỄM 1. Chỉ tiêu và chỉ th đ t 2. Chỉ tiêu nước dưới đ t 3. Chỉ tiêu và chỉ th nước mặt CHƯƠNG 3: ĐẤT, SUY THOÁI ĐẤT VÀ PHÒNG CHỐNG 3.1. Đặc t nh tự nhiên của đ t 3.2. Suy thoái vật lý a. Xói mòn b. Đ m chặt đ t c. Đ t b bao phủ và gắn ết 3.3 Suy thoái hóa học a. Acid hóa L.O.2.1 L.O.2.1 L.O.2.4 L.O.3.1 L.O.3.2 - Giới thiệu các chỉ tiêu, chỉ th cho đ t dùng hi nghiên cứu về ô đ t - Giới thiệu các chỉ tiêu nước dưới đ t dùng hi nghiên cứu về ô nước dưới đ t - Giới thiệu các chỉ tiêu, chỉ th cho đ t dùng hi nghiên cứu về ô nước mặt - Giới thiệu các quá trình hình thành đ t, các đặc t nh tự nhiên của đ t, thành ph n đ t - Giới thiệu các quá trình suy thoái vật lý của đ t (xói mòn, đ m chặt, bê tông hóa lớp bề mặt, cố ết - Giới thiệu quá trình suy thoái hóa học (acid 4/7
b. Nhiễm mặn (sự muối hóa) c. Hóa cứng 5-7 CHƯƠNG 4: Ô NHIỄM ĐẤT 4.1. Cácloạich tgây ô a. Kim loạinặngvàcácmuốicủa chúng b. Cácch t ô vôcơ hác c. Ô phóngxạ d. Ô d u 4.2. Cácnguồngây ô 4.3. Cơ chế ô và tương tác giữa đ t và ch t ô a. Các quá trình vật lý và cơ chế ô b. Vận chuyển ch t ô c. Hành vi của NLAPLs trong đ t 4.4. Sự thay thế, chuyển và trao a. Quá trình liên quan đến hoạt động hóa học b. Quá trình chuyển hóa học c. Suy thoái sinh hóa và hỗ trợ quá trình chuyển hóa học d. Quá trình trao enzym e. Quá trình trao liên quan đến hoạt động của vi huẩn 8-9 CHƯƠNG 5: QUAN TRẮC VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỊ Ô NHIỄM 3.1. Quan trắc và ết hoạch quan trắc 3.2. Quan trắc sinh học 3.3. Lập ế hoạch xử lý ch t ô 3.4. Các phương pháp xử lý a. Công nghệ hóa lý b. Xử lý sinh học c. Phương pháp đông cứng và ổn đ nh d. Phương pháp nhiệt 10-11 CHƯƠNG 6: Ô NHIỄM NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP L.O.2.3 L.O.3.2 L.O.2.3 L.O.2.4 L.O.5.1 L.O.1.3 hoa, mặn, hóa cứng) - Giới thiệu các loại ch t gây ô đ t ( im loại nặng, hợp ch t vô cơ, ô d u, phóng xạ) - Giới thiệu các nguồn gây ô và các nguồn có nguy cơ gây ô - Giới thiệu cơ chế ô và tương tác giữa đ t và ch t ô, giữa đ t và nước b ô - Giới thiệu các quá trình sinh hóa diễn ra hi đ t b ô - Giới thiệu phương pháp lập ế hoặc quan trắc, và ĩ thuật quan trắc - Giới thiệu quan trắc sinh học - Giới thiệu các phương pháp xử lý ô đ t - Giới thiệu các hái niệm cơ bản về nước 5/7
XỬ LÝ 6.1. Các háiniệmcơbản 6.2. Nguồngây ô a. Bể chứa (d u, h đốt, hóa ch t, ) b. H m phốt c. Bãi rác d. Hoạt động nông nghiệp e. Hoạt động công nghiệp 6.3 Cácloạich tgây ô a. Kim loạinặngvàcácmuốicủa chúng b. Cácch t ô vôcơ hác c. Ô hữucơ 6.4. Cácphươngphápxửlý ô a. Xử lý bằng phương pháp tự nhiên b. Công nghệ xử lý im loại nặng và phóng xạ c. Công nghệ xử lý NAPLs 11-12 CHƯƠNG 7: Ô NHIỄM NƯỚC MẶT VÀ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ 7.1. Các háiniệmcơbản 7.2. Nguồn ô 7.3 Cácloạich tgây ô a. Kim loạinặngvàcácmuốicủa chúng b. Cácch t ô vôcơ hác c. Ô hữucơ d. Ô d u 7.4 Phươngphápxửlýnước ô a. Nước thải sinh hoạt b. Nước thải công nghiệp c. Nước mặt (sông, suối, ênh, hồ) 13-14 CHƯƠNG 8: QUAN TRẮC NƯỚC BỊ Ô NHIỄM 8.1 Lập ếhoạchquantrắc 8.2 Quantrắcchỉtiêusinhhọcchonước mặt 8.3 Lập ếhoạchxửlýnướcb ô L.O.2.3 L.O.2.4 L.O.3.1 L.O.3.4 L.O.1.3 L.O.3.1 L.O.3.3 L.O.5.1 L.O.5.2 L.O.5.3 dưới đ t, t ng chứa nước và nguy cơ b ô - Giới thiệu các nguồn gây ô, các ch t gây ô - Giới thiệu các phương pháp xử lý ô nước dưới d t - Giới thiệu các hái niệm cơ bản về nước mặt và nguy cơ b ô nước mặt - Giới thiệu các nguồn gây ô, các ch t gây ô - Giới thiệu các phương pháp xử lý ô nước mặt - Giới thiệu phương pháp lập ế hoặc quan trắc, và ĩ thuật quan trắc - Giới thiệu quan trắc sinh học cho nước mặt - Lập ế hoạch xử lý nước b ô 6/7
8. Thông tin liên hệ Bộ môn /Khoa phụ trách Bộ môn Đ a môi trường Khoa KT Đ a ch t và d u h Văn phòng 106B8 Điện thoại 0909896848 Giảng viên phụ trách Đặng Thương Huyền Email dthuyenus1982@gmail.com Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014 TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG 7/7