National technical regulation. for alcoholic beverages

Similar documents
TÀI LIỆU Hướng dẫn cài đặt thư viện ký số - ACBSignPlugin

PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN LƯU LƯỢNG VÀ MỰC NƯỚC SÔNG HỒNG MÙA KIỆT

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT

CMIS 2.0 Help Hướng dẫn cài đặt hệ thống Máy chủ ứng dụng. Version 1.0

5/13/2011. Bài 3: Báo cáo kết quả kinh doanh. Nội dung. Trình bày báo cáo kết quả kinh doanh

CÀI ĐẶT MẠNG CHO MÁY IN LBP 3500 và LBP 5000

KIỂM TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ NỢ PHẢI THU

Các bước trong phân khúc thi truờng. Chương 3Phân khúc thị trường. TS Nguyễn Minh Đức. Market Positioning. Market Targeting. Market Segmentation

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG DCS- CENTUM CS 3000

NHỊP ĐẬP THỊ TRƯỜNG QUÝ 3, 2015

Bottle Feeding Your Baby

Bài 15: Bàn Thảo Chuyến Du Ngoạn - cách gợi ý; dùng từ on và happening

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 4-19: 2011/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - ENZYM

MỞ ĐẦU... 1 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN...

BIÊN DỊCH VÀ CÀI ĐẶT NACHOS

Model SMB Lưỡi dao, bộ phận cảm biến nhiệt và lòng bình bằng thép không gỉ 304 an toàn cho sức khỏe.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 4-1: 2010/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT ĐIỀU VỊ

BẢN TIN THÁNG 09 NĂM 2015

Chương 3: Chiến lược tìm kiếm có thông tin heuristic. Giảng viên: Nguyễn Văn Hòa Khoa CNTT - ĐH An Giang

BẢN TIN THÁNG 05 NĂM 2017.

NATIVE ADS. Apply from 01/03/2017 to 31/12/2017

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: /2018/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2018

CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ THEO THỦ TỤC Quyền Giáo Dục Đặc Biệt của Gia Đình Quý vị

Điểm Quan Trọng về Phúc Lợi

Định hình khối. Rèn kim loại

Ô NHIỄM ĐẤT, NƯỚC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ

SB 946 (quy định bảo hiểm y tế tư nhân phải cung cấp một số dịch vụ cho những người mắc bệnh tự kỷ) có ý nghĩa gì đối với tôi?

Đường thành phố tiểu bang zip code. Affordable Care Act/Covered California Tư nhân (nêu rõ): HMO/PPO (khoanh tròn)

CHƯƠNG IX CÁC LỆNH VẼ VÀ TẠO HÌNH (TIẾP)

nhau. P Z 1 /(O) P Z P X /(Y T ) khi và chỉ khi Z 1 A Z 1 B XA XB /(Y T ) = P Z/(O) sin Z 1 Y 1A PX 1 P X P X /(Y T ) = P Z /(Y T ).

TCVN 3890:2009 PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH TRANG BỊ, BỐ TRÍ, KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG

QUY CÁCH LUẬN VĂN THẠC SĨ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2014/TT-BTTTT Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2014 THÔNG TƯ

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Chúng ta cùng xem xét bài toán quen thuộc sau. Chứng minh. Cách 1. F H N C

PHÂN PHỐI CHUẨN. TS Nguyen Ngoc Rang; Website: bvag.com.vn; trang:1

Những Điểm Chính. Federal Poverty Guidelines (Hướng dẫn Chuẩn Nghèo Liên bang) như được

Tng , , ,99

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRUNG TÂM INTERNET VIỆT NAM TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI DNSSEC TẠI CÁC NHÀ ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN

Hiện nó đang được tân trang toàn bộ tại Hải quân công xưởng số 35 tại thành phố Murmansk-Nga và dự trù trở lại biển cả vào năm 2021.

CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ ĐẢO PHÚ QUỐC

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI LỢN BẰNG HẦM BIOGAS QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH Ở THỪA THIÊN HUẾ

BÀI TẬP DỰ ÁN ĐÂU TƯ (Học kỳ 3. Năm )

Abstract. Recently, the statistical framework based on Hidden Markov Models (HMMs) plays an important role in the speech synthesis method.

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỘNG DÒNG CHẢY VÙNG VEN BIỂN HẢI PHÒNG

Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Tập 20, số 3/2015

XÂY DỰNG MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH VÀ GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN ORACLE

Savor Mid-Autumn Treasures at Hilton Hanoi Opera! Gìn giữ nét đẹp cổ truyền

So sánh các phương pháp phân tích ổn định nền đường đắp

Tiến tới hoàn thiện và triển khai hệ thống mô hình giám sát, dự báo và cảnh báo biển Việt Nam

Ths. Nguyễn Tăng Thanh Bình, Tomohide Takeyama, Masaki Kitazume

AT INTERCONTINENTAL HANOI WESTLAKE 1

The W Gourmet mooncake gift sets are presently available at:

SỬ DỤNG ENZYME -AMYLASE TRONG THỦY PHÂN TINH BỘT TỪ GẠO HUYẾT RỒNG

KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NẾP LAI PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM

GIỚI THIỆU. Nguồn: Nguồn:

CHỌN TẠO GIỐNG HOA LAN HUỆ (Hippeastrum sp.) CÁNH KÉP THÍCH NGHI TRONG ĐIỀU KIỆN MIỀN BẮC VIỆT NAM

Phương thức trong một lớp

DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI IC3 IC3 REGISTRATION FORM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN : 2013 IEC : 2009

T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 9386:2012. Xuất bản lần 1. Design of structures for earthquake resistances-

Ông ta là ai vậy? (3) Who is he? (3) (tiếp theo và hết)

SAVOR MID-AUTUMN FESTIVAL WITH HILTON

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CHIỀU RỘNG TẤM ĐẾN BIẾN DẠNG GÓC KHI HÀN TẤM TÔN BAO VỎ TÀU THỦY

XÂY DỰNG GIẢN ĐỒ SỞ THÍCH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP FLASH PROFILE TRONG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG YAOURT TRÁI CÂY NHIỆT ĐỚI

NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ TRÍCH LY TINH DẦU TỪ LÁ TÍA TÔ

TRIỂN VỌNG CỦA NGÀNH MÍA ĐƯỜNG, NHIÊN LIỆU SINH HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ KỸ THUẬT TRỒNG MÍA

Giáo dục trí tuệ mà không giáo dục con tim thì kể như là không có giáo dục.

Thỏa Thuận về Công Nghệ của UPS

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Số chuyên đề: Thủy sản (2014)(1):

Sổ tay cài đặt Ubuntu từ live CD

Bộ Kế hoạch & Đầu tư Sở Kế hoạch & Đầu tư Điện Biên

Ghi danh Bỏ phiếu tại Tiểu bang của quý vị bằng cách sử dụng Cẩm nang Hướng dẫn và Mẫu đơn dạng Bưu thiệp này

Để được hỗ trợ về sản phẩm, truy cập vào Đây là phiên bản trên Internet của xuất bản này. Chỉ in ra để sử dụng cá nhân.

QCVN 5-3:2010/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM PHOMAT

Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San Thông tin về Công ty

ĐIỀU KHIỂN ROBOT DÒ ĐƯỜNG SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN PID KẾT HỢP PHƯƠNG PHÁP PWM

MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘ THOÁNG KHÍ CỦA BAO BÌ BẢO QUẢN CHẤT LƯỢNG CỦA NHÃN XUỒNG CƠM VÀNG TRONG QUÁ TRÌNH TỒN TRỮ

Hướng dẫn cài Windows 7 từ ổ cứng HDD bằng ổ đĩa ảo qua file ISO bằng hình ảnh minh họa

ẢNH HƯỞNG CỦA THỨC ĂN ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG TRAI TAI TƯỢNG VẢY (Tridacna squamosa Lamack, 1819)

Trịnh Minh Ngọc*, Nguyễn Thị Ngoan

Các tùy chọn của họ biến tần điều khiển vector CHV. Hướng dẫn vận hành card cấp nước.

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ENZYME PROTEASE TỪ VI KHUẨN (Bacillus subtilis) ĐỂ THỦY PHÂN PHỤ PHẨM CÁ TRA

X-MAS GIFT 2017 // THE BODY SHOP

Hướng dẫn GeoGebra. Bản chính thức 3.0

CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ ĐA BIẾN SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU LÂM NGHIỆP BẰNG SAS

CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN

Nguyễn Thọ Sáo* Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam. Nhận ngày 15 tháng 7 năm 2012

NHỮNG CẬP NHẬT MỚI VỀ THUẾ CUỐI NĂM Thứ Tư, ngày 18 tháng 10 năm 2017 KCN Amata City Bien Hoa

Nghiên cứu khả năng hấp thu một số kim loại nặng (Cu 2+, Pb 2+, Zn 2+ ) trong nước của nấm men Saccharomyces cerevisiae

sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ ô tô Việt Nam

CHƯƠNG 4 BẢO VỆ QUÁ TRÌNH LÊNMEN

Kiểm tra Khả năng Nhiễm khuẩn trong Sơn móng (2008)

ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC MỎ DẦU KHÍ THUỘC BỂ CỬU LONG

DANH MỤC BẢNG BIỂU BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN LẦN ĐẤU CÔNG TY TNHH MTV XK LAO ĐỘNG TM VÀ DU LỊCH

QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP. Rules for the Classification and Construction of Sea - going Steel Ships

NHÂN NUÔI CÂY HOA HỒNG CỔ SAPA (ROSA GALLICA L.) BẰNG KỸ THUẬT CẤY MÔ IN VITRO

Cơ sở khoa học cho chọn giống Pơ Mu theo mục tiêu nâng cao

Nghiên cứu đề xuất tiêu chí quy hoạch thiết kế cánh đồng lớn sản xuất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long Đoàn Doãn Tuấn, Trung

Transcription:

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GI ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN National technical regulation for alcoholic beverages I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với cồn thực phẩm được sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn và các sản phẩm đồ uống có cồn. 2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với: a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh đồ uống có cồn tại Việt Nam; b) Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. 3. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 3.1. Cồn thực phẩm Là cồn ethanol đạt yêu cầu dùng trong thực phẩm, thu được bằng cách chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột và các loại đường. Cồn thực phẩm phải đáp ứng quy định tại Phụ lục 1 của quy chuẩn này. 3.2. Bia hơi Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm: malt đại mạch, ngũ cốc, nấm men bia, hoa houblon, nước. 1

3.3. Bia hộp, bia chai Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm: malt đại mạch, ngũ cốc, nấm men bia, hoa houblon, nước; được xử lý và đóng hộp/đóng chai. 3.4. Rượu vang (wine) Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men rượu từng phần/hoàn toàn từ nho tươi (hoặc từ dịch ép nho), không qua chưng cất. Độ rượu không dưới 8,5 % tính theo thể tích. 3.5. Rượu vang nổ (sparkling wines) Là rượu vang được tiếp tục xử lý trong hoặc sau quá trình sản xuất. Sản phẩm có sủi bọt khi mở nắp chai do quá trình giải phóng CO 2 nội sinh. 3.6. Rượu mạnh (spirit drinks) Là đồ uống có cồn, độ rượu không dưới 15 % tính theo thể tích. Sản phẩm thu được từ một trong các quá trình sau: - Chưng cất các sản phẩm lên men tự nhiên (có thể bổ sung hoặc không bổ sung hương liệu); - Bổ sung hương liệu, đường hoặc các sản phẩm tạo ngọt khác (mật ong, siro quả, các carbohydrat tự nhiên có vị ngọt) vào cồn thực phẩm hoặc các loại rượu thuộc nhóm rượu mạnh; - Phối trộn một hoặc nhiều loại rượu mạnh với nhau và/hoặc với cồn thực phẩm và/hoặc đồ uống khác. Trong quy chuẩn này các sản phẩm rượu mạnh bao gồm: - Rượu vang mạnh (wine spirit) - Rượu Brandy/ Rượu Weinbrand (Brandy/ Weinbrand) - Rượu bã nho (grape marc spirit hoặc grape marc) - Rượu trái cây (fruit spirit) - Rượu táo và rượu lê (cider spirit and pery spirit) - Rượu Vodka (Vodka) 2

- Rượu gin Luân Đôn (London gin) II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT cồn 1. Yêu cầu đối với cồn thực phẩm được sử dụng để chế biến đồ uống có Yêu cầu đối với cồn thực phẩm được sử dụng để chế biến đồ uống có cồn được quy định tại Phụ lục I của quy chuẩn này. 2. Yêu cầu về an toàn thực phẩm đối với đồ uống có cồn 2.1. Các chỉ tiêu hoá học quy định tại Phụ lục II của quy chuẩn này. 2.2. Giới hạn kim loại nặng quy định tại Phụ lục III của quy chuẩn này. 2.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật quy định tại Phụ lục IV của quy chuẩn này. 2.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành. 2.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV. 2.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp thử quy định tại Phụ lục V của quy chuẩn này. 2.7. Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác nhận giá trị sử dụng. 3. Ghi nhãn Việc ghi nhãn các sản phẩm đồ uống có cồn phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản hướng dẫn thi hành. 3

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 1. Công bố hợp quy 1.1. Các sản phẩm đồ uống có cồn được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường. 1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và các quy định khác của pháp luật. 2. Kiểm tra đối với các sản phẩm đồ uống có cồn Việc kiểm tra chất lượng, an toàn đối với các sản phẩm đồ uống có cồn phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật. IV. TRÁCH NHIỆM CỦ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất các sản phẩm đồ uống có cồn phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố. 2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm đồ uống có cồn sau khi đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật. V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Giao Cục n toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này. 2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục n toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 4

3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới. 5

Phụ lục I YÊU CẦU ĐỐI VỚI CỒN THỰC PHẨM SỬ DỤNG ĐỂ PH CHẾ ĐỒ UỐNG CÓ CỒN Tên chỉ tiêu Mức quy Phương pháp Phân định thử loại chỉ tiêu 1) 1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20 o C, không nhỏ hơn 2. Hàm lượng acid tổng số, tính theo mg acid acetic/l cồn 100 o, 3. Hàm lượng ester, tính theo mg ethyl acetat/l cồn 100 o, 4. Hàm lượng aldehyd, tính theo mg acetaldehyd/l cồn 100 o, 96,0 TCVN 8008:2009; OC 982.10 15,0 TCVN 8012:2009; OC 945.08 13,0 TCVN 8011:2009; OC 968.09; OC 972.10 5,0 TCVN 8009:2009; OC 972.08; OC972.09 B B 5. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo 5,0 mg methyl 2-propanol/l cồn 100 o, 6. Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 7. Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 100 o, 300 TCVN 8010:2009; OC 972.11 15,0 OC 920.47; EC No. 2870/2000 B 6

8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100 o, 1,0 B 9. Hàm lượng furfural Không phát hiện TCVN 7886:2009; OC 960.16 1) Chỉ tiêu loại : bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm đồ uống có cồn phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B. 7

Phụ lục II CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC CỦ ĐỒ UỐNG CÓ CỒN Tên chỉ tiêu Mức tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 1) I. Các sản phẩm bia 1. Hàm lượng diacetyl, mg/l 0,2 TCVN 6058:1995 II. Rượu vang 1. Hàm lượng methanol, mg/l - rượu vang đỏ (red wine) 400 TCVN 8010:2009; OC 972.11 - rượu vang trắng (white wine) và hồng (rosé wine) 250 2. Hàm lượng lưu huỳnh dioxid (SO 2 ), mg/l sản phẩm, OC 940.20 OC 990.29 rượu vang đỏ 150 rượu vang đỏ có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l 200 rượu vang trắng và rượu vang hồng 200 rượu vang trắng (white wine) và rượu vang hồng (rosé wine) có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l rượu vang nổ đặc biệt (quality sparkling wine) 250 185 các loại rượu vang nổ khác 235 III. Rượu mạnh 1. Rượu vang mạnh Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 2. Rượu Brandy/Rượu Weinbrand 2.000 Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 2.000 8

3. Rượu bã nho Tên chỉ tiêu Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 4. Rượu trái cây Hàm lượng acid hydrocyanic đối với rượu chế biến từ trái cây có hạt, mg/l cồn 100 o, Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o đối với các trường hợp đặc biệt: mận mirabelle (Prunus domestica L. subsp. syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf), mận quetsch (Prunus domestica L.), táo (Malus domestica Borkh.), lê (Pyrus communis L.) trừ lê Williams (Pyrus communis L. cv 'Williams'), quả mâm xôi đỏ (Rubus idaeus L.), quả mâm xôi đen (Rubus fruticosus auct. aggr), mơ (Prunus armeniaca L.), đaò (Prunus persica (L.) Batsch); lê Williams (Pyrus communis L. cv 'Williams'), Mức tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 1) 10.000 70,0 10.000 12.000 13.500 quả lý chua (Ribes rubrum L.), nho đen Hy Lạp (blackcurrant) (Ribes nigrum L.), thanh lương trà châu Âu (rowanberry) (Sorbus aucuparia L.), quả cây cơm cháy (elderberry) (Sambucus nigra L.), mộc qua Kavkaz (Cydonia oblonga Mill.) 9

Tên chỉ tiêu Mức tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 1) quả bách xù (Juniperus communis L. và/hoặc Juniperus oxicedrus L.). 5. Rượu táo và rượu lê Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 10.000 6. Rượu Vodka Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 100 7. Rượu gin Luân Đôn Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100 o, 50,0 1) chỉ tiêu loại : bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy 10

Phụ lục III GIỚI HẠN KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐỒ UỐNG CÓ CỒN Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 1) 1. Chì (đối với rượu vang và rượu vang nổ), mg/l 0,2 TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); TCVN 8126:2009 2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l 150 TCVN 7788:2007 1) chỉ tiêu loại : bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy 11

Phụ lục IV CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦ ĐỒ UỐNG CÓ CỒN I. Bia hơi Tên chỉ tiêu 1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml Giới hạn tối đa 2. E.coli, CFU/ml Không được có 3. Cl.perfringens, CFU/ml Không được có 4. Coliforms, CFU/ml Không được có 5. Strep.feacal, CFU/ml Không được có 6. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml sản phẩm Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 1) 1000 TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2: 1984) 100 TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) 1) chỉ tiêu loại : bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy 12

Phụ lục V DNH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU N TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI ĐỒ UỐNG CÓ CỒN I. Phương pháp thử các chỉ tiêu hoá học 1. TCVN 6058:1995 Bia Xác định diaxetyl và các chất diaxeton khác. 2. TCVN 7886:2009 Rượu chưng cất Xác định hàm lượng furfural bằng phương pháp chưng cất hơi nước và đo quang phổ 3. TCVN 8008:2009 Rượu chưng cất Xác định độ cồn 4. TCVN 8012:2009 Rượu Xác định độ acid 5. TCVN 8009:2009 Rượu chưng cất Xác định hàm lượng andehyd. 6. TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất Xác định hàm lượng methanol. 7. TCVN 8011:2009 Rượu chưng cất Phương pháp xác định hàm lượng rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí 8. OC 920.47 Extract of Distilled Liquors (Hàm lượng chất chiết trong rượu chưng cất) 9. OC 945.08 cids in Distilled Liquors (cid trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc kí khí) 10. OC 960.16 Furfural in Distilled Liquors. Steam Distillation- Spectrophotometric Method (Furfural trong rượu chưng cất. Phương pháp chưng cất hơi đo quang phổ) 11. OC 968.09 lcohols (Higher) and Ethyl cetate in Distilled Liquors (Rượu bậc cao và etyl axetat trong rượu chưng cất) 12. OC 972.08 ldehydes in Distilled Liquors. Titrimetric Method (ldehyd trong rượu chưng cất. Phương pháp chuẩn độ) 13. OC 972.09 dehydes in Distilled Liquors. Titrimetric Method (ldehyd trong rượu chưng cất. Phương pháp chuẩn độ) 14. OC 972.10 lcohols (Higher) and Ethyl cetate in Distilled Liquors 13

lternative Gas Chromatographic Method (Rượu bậc cao và etyl axetat trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc kí khí) 15. OC 972.11 Methanol in Distilled Liquors. Gas Chromatographic Method (Methanol trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc kí khí) 16. OC 973.20 Cyanide in wines (Xyanua trong rượu vang) 17. OC 940.20 Sulfurous acid in wines (cid sulfurơ trong rượu vang) 18. OC 982.10 lcohol by volume in distilled liquors. Densitometric method (Độ cồn của rượu chưng cất. Phương pháp tỉ trọng) 19. Commission Regulation (EC) No 2870/2000 of 19 December 2000 laying down Community reference methods for the analysis of spirits drinks (Quy định số 2870/2000 ngày 19/12/2000 của Uỷ ban Châu Âu (EC) về phương pháp phân tích rượu) II. Phương pháp thử kim loại nặng 1. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử 2. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm Phương pháp xác định nguyên tố vết Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử bằng lò graphit (GFS) sau khi phân huỷ áp lực. 3. TCVN 8126:2009 Thực phẩm Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi phân hủy bằng vi sóng. III. Phương pháp thử vi sinh vật 1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, md 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker 2. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 o C. 3. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn 14

nuôi Phương pháp định lượng Clostridium perfingens trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. 4. TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2) Chất lượng nước Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân Phần 2: Phương pháp màng lọc. 5. TCVN 6848:2007 (ISO 7899-2:1984) Chất lượng nước Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân Phần 2: Phương pháp màng lọc 6. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 15